Nuôi dưỡng ước mơ của bé

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NHÀ TRẺ - Nội dung giáo dục: Phát triển thể chất

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

a) Phát triển vận động

- Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.

- Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu.

- Các cử động bàn tay, ngón tay.

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

- Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.

- Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.

- Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.

* NỘI DUNG GIÁO DỤC THEO ĐỘ TUỔI

a) Phát triển vận động

 

 

Nội dung

3 - 12 tháng tuổi

12 - 24 tháng tuổi

 

24 - 36 tháng tuổi

3 - 6 tháng tuổi

6 - 12 tháng tuổi

12 - 18 tháng tuổi

18 - 24 tháng tuổi

1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

 

 

 

Tập thụ động:

Tập thụ động:

Tập thụ động:

Hô hấp: tập hít thở.

Hô hấp: tập hít vào, thở ra.

- Tay: co, duỗi tay.

- Tay: co, duỗi, đưa lên cao, bắt chéo tay trước ngực.

- Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang.

 

- Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau.

- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.

 

 

 

- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên.

- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên.

- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.

- Chân: co duỗi chân.

- Chân: co duỗi chân, nâng 2 chân duỗi thẳng.

- Chân: ngồi, chân dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân..

- Chân: dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên.

- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân..

2. Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

- Tập lẫy.

- Tập trườn.

 

- Tập trườn, xoay người theo các hướng.

- Tập bò.

- Tập trườn, bò qua vật cản.

 

- Tập bò, trườn:

+ , trườn tới đích.

+ Bò chui (dưới dây/gậy kê cao).

- Tập bò, trườn:

+ Bò thẳng hướng và có vật trên lưng.

+ Bò chui qua cổng.

+ Bò, trườn qua vật cản.

 

- Tập ngồi.

- Tập đứng, đi.

- Tập đi.

- Ngồi lăn, tung bóng.

- Tập đi, chạy:

+ Đi theo hướng thẳng.

+ Đi trong đường hẹp.

+ Đi bước qua vật cản.

- Tập đi, chạy:

+ Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp.

+ Đi có mang vật trên tay.

+ Chạy theo hướng thẳng.

+ Đứng co 1 chân.

 

 

 

- Tập bước lên, xuống bậc thang.

- Tập tung, ném:

+ Ngồi lăn bóng.

+ Đứng ném, tung bóng.

- Tập nhún bật:

+ Bật tại chỗ.

+ Bật qua vạch kẻ.

- Tập tung, ném, bắt:

+ Tung - bắt bóng cùng cô.

+ Ném bóng về phía trước.

+ Ném bóng vào đích.

3. Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt

- Xoè và nắm bàn tay.

- Cầm, nắm, lắc đồ vật, đồ chơi.

- Vẫy tay, cử động các ngón tay.

- Cầm, nắm lắc, đập đồ vật.

- Cầm bỏ vào, lấy ra, buông thả, nhặt đồ vật.

- Chuyển vật từ tay này sang tay kia.

- Xoay bàn tay và cử động các ngón tay.

- Gõ, đập, cầm, bóp đồ vật.

- Đóng mở nắp không ren.

- Tháo lắp, lồng hộp.

- Xếp chồng 2-3 khối.

- Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay.

- Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật.

- Đóng mở nắp có ren.

- Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông.

- Xếp chồng 4-5 khối.

- Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay.

- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.

- Đóng cọc bàn gỗ.

- Nhón nhặt đồ vật.

- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.

- Chắp ghép hình.

- Chồng, xếp 6-8 khối.

- Tập cầm bút tô, vẽ.

- Lật mở trang sách.

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

 

Nội dung

3 - 12 tháng tuổi

12 - 24 tháng tuổi

 

24 - 36 tháng tuổi

3 - 6 tháng tuổi

6 - 12 tháng tuổi

12 - 18 tháng tuổi

18 - 24 tháng tuổi

1. Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

- Tập uống bằng thìa.

- Làm quen chế độ ăn bột nấu với các loại thực phẩm khác nhau.

- Làm quen chế độ ăn cháo nấu với các thực phẩm khác nhau.

- Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau.

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

- Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống.

- Làm quen chế độ ngủ 3 giấc.

- Làm quen chế độ ngủ 2 giấc.

- Làm quen chế độ ngủ 1 giấc.

- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.

 

- Tập một số thói quen vệ sinh tốt:

+ Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.

+ “Gọi” cô khi bị ướt, bị bẩn.

- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.

2. Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

 

- Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc.

- Tập ngồi vào bàn ăn.

- Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

- Tập tự phục vụ:

+ Xúc cơm, uống nước.

+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.

+ Chuẩn bị chỗ ngủ.

- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

 

Tập ngồi bô khi đi vệ sinh.

- Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh.

- Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định.

 

- Làm quen với rửa tay, lau mặt.

- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.

3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

 

- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh.


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết